từ điển việt nhật

phủi làm sạch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phủi làm sạchphủi làm sạch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phủi làm sạch

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phủi làm sạch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phủi làm sạch.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phủi làm sạch:

Trong tiếng Nhật phủi làm sạch có nghĩa là : 拭く. Cách đọc : ふく. Romaji : fuku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はタオルで顔を拭きました。
Kare ha taoru de kao o fuki mashi ta.
Anh ấy dùng khăn phủi (lau) mặt

ぞうきんでテーブルを拭く。
zou kin de teburu wo fuku
Tôi đã lau bàn bằng khăn lau.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mời:

Trong tiếng Nhật mời có nghĩa là : 招く . Cách đọc : まねく. Romaji : maneru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

両親を食事に招いた。
Ryoushin o shokuji ni manei ta.
Tôi đã mời họ hàng tới dùng bữa

彼は僕を晩御飯に招いた。
kare ha boku wo ban gohan ni manei ta
Anh ấy mời tôi ăn cơm tối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đột nhiên tiếng Nhật là gì?

bị bẩn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phủi làm sạch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phủi làm sạch. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook