pinpon là gì? Nghĩa của từ ピンポン ぴんぽん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pinpon là gì? Nghĩa của từ ピンポン ぴんぽん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ピンポン
Cách đọc : ぴんぽん. Romaji : pinpon
Ý nghĩa tiếng việ t : bóng bàn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日の夕方、友達とピンポンをした。
Kinou no yuugata, tomodachi to pinpon o shi ta.
Chiều tối qua, tôi đã chơi bóng bàn với bạn
ピンポンがうまいです。
pinpon ga umai desu
Tôi giỏi chơi bóng bàn.
Xem thêm :
Từ vựng : 訴える
Cách đọc : うったえる. Romaji : uttaeru
Ý nghĩa tiếng việ t : kiện cáo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は会社を訴えた。
Kanojo ha kaisha o uttae ta.
Cô ấy đã kiện công ty
私は彼氏を訴えた。
watakushi ha kareshi wo uttae ta
Tôi đã kiện bạn trai.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : pinpon là gì? Nghĩa của từ ピンポン ぴんぽん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook