từ điển nhật việt

seireki là gì? Nghĩa của từ 西暦 せいれき trong tiếng Nhậtseireki là gì? Nghĩa của từ 西暦  せいれき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seireki là gì? Nghĩa của từ 西暦 せいれき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 西暦

Cách đọc : せいれき. Romaji : seireki

Ý nghĩa tiếng việ t : tây lịch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

西暦1964年に東京でオリンピックがあった。
Seireki 1964 nen ni toukyou de orinpikku ga atta.

Tây lịch 1964 có olympic tại Tokyo

西暦でスケジュールを立てます。
seireki de sukeju-ru wo tate masu
Tôi đang lập lịch trình dựa vào Tây lịch.

Xem thêm :
Từ vựng : ピンポン

Cách đọc : ぴんぽん. Romaji : pinpon

Ý nghĩa tiếng việ t : bóng bàn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の夕方、友達とピンポンをした。
Kinou no yuugata, tomodachi to pinpon o shi ta.

Chiều tối qua, tôi đã chơi bóng bàn với bạn

ピンポンがうまいです。
pinpon ga umai desu
Tôi giỏi chơi bóng bàn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

than là gì?

dan-so là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seireki là gì? Nghĩa của từ 西暦 せいれき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook