hisashiburi là gì? Nghĩa của từ 久しぶり ひさしぶり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hisashiburi là gì? Nghĩa của từ 久しぶり ひさしぶり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 久しぶり
Cách đọc : ひさしぶり. Romaji : hisashiburi
Ý nghĩa tiếng việ t : lâu không gặp
Ý nghĩa tiếng Anh : after a long time
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日、久しぶりに友達に会います。
Ashita, hisashiburi ni tomodachi ni ai masu.
Mai tôi sẽ gặp người bạn mà đã lâu không gặp
久しぶりに高校時代の先生に会います。
hisashiburi ni koukou jidai no sensei ni ai masu
Tôi gặp thầy giáo thời cấp ba mà đã lâu tôi không gặp.
Xem thêm :
Từ vựng : 便利
Cách đọc : べんり. Romaji : benri
Ý nghĩa tiếng việ t : tiện lợi
Ý nghĩa tiếng Anh : convenience
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
インターネットはとても便利です。
Intanetto ha totemo benri desu.
Internet rất tiện
ここでは交通が便利ですね。
koko de ha koutsuu ga benri desu ne
Ở đây thì giao thông thuận tiện nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hisashiburi là gì? Nghĩa của từ 久しぶり ひさしぶり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook