chuushajou là gì? Nghĩa của từ 駐車場 ちゅうしゃじょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuushajou là gì? Nghĩa của từ 駐車場 ちゅうしゃじょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 駐車場
Cách đọc : ちゅうしゃじょう. Romaji : chuushajou
Ý nghĩa tiếng việ t : bãi đỗ xe
Ý nghĩa tiếng Anh : parking area, parking lot
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車は駐車場に止めてください。
Kuruma ha chuusha jou ni tome te kudasai.
Hãy đỗ xe ở bãi đỗ xe
駐車場は今空く所はない。
chuusha ba ha ima aku tokoro ha nai
Bãi đỗ xe bây giờ không có một chỗ trống.
Xem thêm :
Từ vựng : ぶつかる
Cách đọc : ぶつかる. Romaji : butsukaru
Ý nghĩa tiếng việ t : va chạm, đụng vào
Ý nghĩa tiếng Anh : hit, bump into
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車が電柱にぶつかった。
Kuruma ga denchuu ni butsukatta.
Xe va phải cột điện
自動車は木にぶつかった。
jidousha ha moku ni butsukatu ta
Xe ô tô đã đâm vào cây.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chuushajou là gì? Nghĩa của từ 駐車場 ちゅうしゃじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook