từ điển nhật việt

unchin là gì? Nghĩa của từ 運賃 うんちん trong tiếng Nhậtunchin là gì? Nghĩa của từ 運賃  うんちん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu unchin là gì? Nghĩa của từ 運賃 うんちん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 運賃

Cách đọc : うんちん. Romaji : unchin

Ý nghĩa tiếng việ t : phí vận chuyển

Ý nghĩa tiếng Anh : (passenger) fare

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鉄道の運賃が値上げされたね。
Tetsudou no unchin ga neage sare ta ne.
Phí vận chuyển bằng xe lửa đã tăng rồi nhỉ

運賃は全部5000円です。
unchin ha zembu go rei rei rei en desu
Tiền vận chuyển toàn bộ là 5000 yên.

Xem thêm :
Từ vựng : 通学

Cách đọc : つうがく. Romaji : tsuugaku

Ý nghĩa tiếng việ t : đi học

Ý nghĩa tiếng Anh : commuting to school

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

毎朝、通学に1時間かかる。
Maiasa, tsuugaku ni 1 jikan kakaru.
Mỗi sáng tôi mất 1h để đi học

桜高校に通学している。
sakura koukou ni tsuugaku shi te iru
Tôi đang đi học ở trường trung học phổ thông Sakura.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

miokuru là gì?

naku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : unchin là gì? Nghĩa của từ 運賃 うんちん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook