từ điển nhật việt

memo là gì? Nghĩa của từ メモ メモ trong tiếng Nhậtmemo là gì? Nghĩa của từ メモ  メモ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu memo là gì? Nghĩa của từ メモ メモ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : メモ

Cách đọc : メモ. Romaji : memo

Ý nghĩa tiếng việ t : ghi chú

Ý nghĩa tiếng Anh : memo, note

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

用件をメモしておきました。
Youken o memo shi te oki mashi ta.
Tôi đã ghi lại việc cần

メモを取ってください。
memo wo totu te kudasai
Hãy ghi chú lại.

Xem thêm :
Từ vựng : 予約

Cách đọc : よやく. Romaji : yoyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : đặt trước

Ý nghĩa tiếng Anh : reservation, appointment

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レストランを予約しました。
Resutoran o yoyaku shi mashi ta.
Tôi đã đặt trước chỗ tại nhà hàng

山田さんとの予約をキャンセルした。
yamadaa san to no yoyaku wo kyanseru shi ta
Tôi đã huỷ hẹn với anh Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bangou là gì?

chuumon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : memo là gì? Nghĩa của từ メモ メモ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook