từ điển nhật việt

taiho là gì? Nghĩa của từ 逮捕 たいほ trong tiếng Nhậttaiho là gì? Nghĩa của từ 逮捕  たいほ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taiho là gì? Nghĩa của từ 逮捕 たいほ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 逮捕

Cách đọc : たいほ. Romaji : taiho

Ý nghĩa tiếng việ t : bắt giữ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

逃げていた犯人が逮捕されました。
nige te i ta hannin ga taiho sa re mashi ta
Phạm nhân chạy trốn đã bị bắt lại

警察が人殺す犯人を逮捕した。
keisatsu ga hito korosu hannin wo taiho shi ta
Cảnh sát đã bắt hung thủ giết người.

Xem thêm :
Từ vựng : 程度

Cách đọc : ていど. Romaji : teido

Ý nghĩa tiếng việ t : mức độ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この程度の怪我なら大丈夫です。
kono teido no kega nara daijoubu desu
Chấn thương ở mức độ này không vấn đề gì

難しい程度なら出来ないよ。
muzukashii teido nara deki nai yo
Nếu là mức độ khó thì không thể làm được đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giong-voi là gì?

yeu-cau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taiho là gì? Nghĩa của từ 逮捕 たいほ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook