từ điển nhật việt

sakki là gì? Nghĩa của từ さっき さっき trong tiếng Nhậtsakki là gì? Nghĩa của từ さっき  さっき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakki là gì? Nghĩa của từ さっき さっき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : さっき

Cách đọc : さっき. Romaji : sakki

Ý nghĩa tiếng việ t : vừa nãy

Ý nghĩa tiếng Anh : earlier, only a moment ago

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

さっきの話を続けましょう.
Sakki no hanashi o tsuduke masho u .
Chúng ta tiếp tục chuyện vừa nãy đi

さっき何を言ったか。
sakki nan wo itu ta ka
Vừa nãy cậu nói gì vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : 久しぶり

Cách đọc : ひさしぶり. Romaji : hisashiburi

Ý nghĩa tiếng việ t : lâu không gặp

Ý nghĩa tiếng Anh : after a long time

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日、久しぶりに友達に会います。
Ashita, hisashiburi ni tomodachi ni ai masu.
Mai tôi sẽ gặp người bạn mà đã lâu không gặp

久しぶりに高校時代の先生に会います。
hisashiburi ni koukou jidai no sensei ni ai masu
Tôi gặp thầy giáo thời cấp ba mà đã lâu tôi không gặp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

benri là gì?

meiwaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakki là gì? Nghĩa của từ さっき さっき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook