purasu là gì? Nghĩa của từ プラス ぷらす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu purasu là gì? Nghĩa của từ プラス ぷらす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : プラス
Cách đọc : ぷらす. Romaji : purasu
Ý nghĩa tiếng việ t : cộng thêm, dấu +
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この経験はあなたにとってプラスになるでしょう。
Kono keiken ha anata nitotte purasu ni naru desho u.
Trải nghiệm này là một lợi thế (cộng thêm) đối với anh
1プラス2は3です。
ichi purasu ni ha san desu
1 cộng 2 bằng 3.
Xem thêm :
Từ vựng : 刺激
Cách đọc : しげき. Romaji : shigeki
Ý nghĩa tiếng việ t : kích thích
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのクイズ番組は脳を刺激するね。
Sono kuizu bangumi ha nou wo shigeki suru ne.
Chương trình đố vui này kích thích não bộ
過度に刺激するのは体によくない。
kado ni shigeki suru no ha karada ni yoku nai
Kích thích quá độ sẽ không tốt cho cơ thể.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : purasu là gì? Nghĩa của từ プラス ぷらす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook