từ điển nhật việt

koushiki là gì? Nghĩa của từ 公式 こうしき trong tiếng Nhậtkoushiki là gì? Nghĩa của từ 公式  こうしき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koushiki là gì? Nghĩa của từ 公式 こうしき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 公式

Cách đọc : こうしき. Romaji : koushiki

Ý nghĩa tiếng việ t : chính thức, công khai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今後の方針が公式に発表されました。
Kongo no houshin ga koushiki ni happyou sare mashi ta.

Phương châm từ này về sau đã được phát biểu chính thức (công bố)

その車はこうしきに発売された。
sono kuruma ha kou shiki ni hatsubai sa re ta
Xe ô tô đó đã được chính thức bán ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 場面

Cách đọc : ばめん. Romaji : bamen

Ý nghĩa tiếng việ t : bối cảnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここがいちばん面白い場面です。
Koko ga ichiban omoshiroi bamen desu.

Đây là tình huống thú vị nhất

この場面は複雑ですね。
kono bamen ha fukuzatsu desu ne
Bối cảnh này phức tạp nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tim-kiem-viec-lam là gì?

soi-chi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koushiki là gì? Nghĩa của từ 公式 こうしき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook