từ điển nhật việt

gakushuu là gì? Nghĩa của từ 学習 がくしゅう trong tiếng Nhậtgakushuu là gì? Nghĩa của từ 学習  がくしゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gakushuu là gì? Nghĩa của từ 学習 がくしゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 学習

Cách đọc : がくしゅう. Romaji : gakushuu

Ý nghĩa tiếng việ t : học tập

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は野外で学習した。
konnichi ha yagai de gakushuu shi ta
Hôm nay tôi học ngoài trời

学習したことを覚えている。
gakushuu shi ta koto wo oboe te iru
Tôi đang nhớ những điều đã học.

Xem thêm :
Từ vựng : 発展

Cách đọc : はってん. Romaji : hatten

Ý nghĩa tiếng việ t : phát triển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの会社は目覚しく発展しているね。
ano kaisha ha mezamashiku hatten shi te iru ne
Công ty này đang phát triển một cách đáng kể nhỉ

発展する国に留学したい。
hatten suru kuni ni ryuugaku shi tai
Tôi muốn du học ở nước phát triển.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hien-truong là gì?

tinh-than là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gakushuu là gì? Nghĩa của từ 学習 がくしゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook