từ điển việt nhật

quả quýt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả quýtquả quýt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả quýt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quả quýt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả quýt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quả quýt:

Trong tiếng Nhật quả quýt có nghĩa là : みかん . Cách đọc : みかん. Romaji : mikan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みかんを1つください。
Mikan wo 1 tsu kudasai.
Hãy cho tôi 1 quả quýt

みかんを買っていってください。
Mikan o katte itte kudasai.
Hãy đi mua quýt đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái đĩa:

Trong tiếng Nhật cái đĩa có nghĩa là : 皿 . Cách đọc : さら. Romaji : sara

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

空いたお皿をお下げします。
Aita o sara wo osage shimasu.
Tôi sẽ rửa sạch cái đĩa này

作ったばかりの料理は皿に載せた。
Tsukutta bakari no ryouri ha sara ni nose ta.
Tôi để đồ ăn mới làm lên đĩa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cà phê tiếng Nhật là gì?

cái cốc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quả quýt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả quýt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook