quạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quạt
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quạt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quạt:
Trong tiếng Nhật quạt có nghĩa là : 扇風機 . Cách đọc : せんぷうき. Romaji : senpuuki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
暑いから扇風機をつけよう。
Atsui kara senpuuki o tsukeyo u.
Trời nóng, nên hãy bật quạt lên nào
私は掃除しているから扇風機を消してください。
watakushi ha souji shi te iru kara senpuuki wo keshi te kudasai
Tôi đang dọn dẹp nên hãy tắt quạt đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đến muộn:
Trong tiếng Nhật đến muộn có nghĩa là : 遅刻 . Cách đọc : ちこく. Romaji : chikoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
遅刻しないでください。
Chikoku shi nai de kudasai.
Đừng có đến muộn
彼はいつでも遅刻している。
kare ha itsu demo chikoku shi te iru
Anh ấy lúc nào cũng muộn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
món mì ư đông tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : quạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quạt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook