từ điển việt nhật

quen với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quen vớiquen với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quen với

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quen với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quen với.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quen với:

Trong tiếng Nhật quen với có nghĩa là : 慣れる . Cách đọc : なれる. Romaji : nareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい家にはもう慣れましたか。
Atarashii ie ni ha mou nare mashi ta ka.
bạn đã quen với ngôi nhà mới chưa?

留学生の生活は慣れましたか。
Ryuugakusei no seikatsu ha nare mashi ta ka.
Cậu đã quen với cuộc sống lưu học sinh chưa?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp ảnh:

Trong tiếng Nhật chụp ảnh có nghĩa là : 撮る . Cách đọc : とる. Romaji : toru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

空の写真を撮るのが好きです。
Sora no shashin wo toru no ga suki desu.
Tôi thích việc chụp ảnh bầu trời

君と写真をとってもいいですか。
Kimi to shashin wo totte mo ii desu ka.
Tôi chụp ảnh với bạn được không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cuối cùng tiếng Nhật là gì?

ùn lên ngày càng nhiều tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quen với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quen với. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook