rẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rẻ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rẻ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ rẻ:
Trong tiếng Nhật rẻ có nghĩa là : 安い . Cách đọc : やすい. Romaji : yasui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この服はとても安かった。
Kono fuku ha totemo yasukatta.
Bộ quần áo này rất rẻ
日本の物価は安いですか。
Nihon no bukka ha yasui desuka.
Giá cả ờ Nhật có rẻ không?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hơn:
Trong tiếng Nhật hơn có nghĩa là : もっと . Cách đọc : もっと. Romaji : motto
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もっと近くに来てください。
Motto chikaku ni kitekudasai.
Hãy đến gần hơn nữa
もっと勉強してほしい。
Motto benkyoushitehoshii.
Tôi muốn em chăm hơn nữa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : rẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rẻ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook