từ điển việt nhật

dư dả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dư dảdư dả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dư dả

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dư dả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dư dả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dư dả:

Trong tiếng Nhật dư dả có nghĩa là : 余裕 . Cách đọc : よゆう. Romaji : yoyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出発まで時間の余裕があります。
Shuppatsu made jikan no yoyuu ga ari masu.

Có thời gian dư giả tới lúc xuất phát

余裕がないので新しい車が買えない。
yoyuu ga nai node atarashii kuruma ga kae nai
Vì không có khoản dư nào nên tôi không thể mua xe ô tô mới được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêu chuẩn:

Trong tiếng Nhật tiêu chuẩn có nghĩa là : 水準 . Cách đọc : すいじゅん. Romaji : suijun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年の応募作品は水準が高かったね。
kotoshi no oubo sakuhin ha suijun ga takakatta ne
Kotoshi no oubo sakuhin ha suijun ga takakatta ne.
Sản phẩm ứng tuyển năm nay có tiêu chuẩn cao nhỉ

水準はどのぐらいですか。
suijun ha dono gurai desu ka
Tiêu chuẩn là khoảng bao nhiêu?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giảng viên tiếng Nhật là gì?

vật giá tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dư dả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dư dả. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook