từ điển việt nhật

đi qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi quađi qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi qua

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi qua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đi qua:

Trong tiếng Nhật đi qua có nghĩa là : 越える . Cách đọc : こえる. Romaji : koeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは高い山を越えました。
Watashi tachi ha takai yama o koe mashi ta.
Tôi đã vượt qua núi cao

前の車を越えました。
zen no kuruma wo koe mashi ta
Tôi đã vượt qua cái xe đằng trước.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gói đồ:

Trong tiếng Nhật gói đồ có nghĩa là : 小包 . Cách đọc : こづつむ. Romaji : kodutsumu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

フランスの友達から小包が届いた。
Furansu no tomodachi kara kodutsumi ga todoi ta.
Có món đồ gửi tới từ người bạn Pháp

一昨日山田さんからの小包はとどきました。
ototoi yamada san kara no kozutsumi ha todoki mashi ta
Gói đồ từ anh Yamda hôm trước đã tới rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

năm mới tiếng Nhật là gì?

giao hàng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đi qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi qua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook