từ điển nhật việt

rusu là gì? Nghĩa của từ 留守 るす trong tiếng Nhậtrusu là gì? Nghĩa của từ 留守  るす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rusu là gì? Nghĩa của từ 留守 るす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 留守

Cách đọc : るす. Romaji : rusu

Ý nghĩa tiếng việ t : vắng nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : not at home

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は今、留守です。
Chichi ha ima, rusu desu.
Bố tôi hiện tại đi vắng

彼女は旅行で留守だ。
kanojo ha ryokou de rusu da
Cô ấy vắng nhà vì đi du lịch.

Xem thêm :
Từ vựng : 嘘

Cách đọc : うそ. Romaji : uso

Ý nghĩa tiếng việ t : nói dối

Ý nghĩa tiếng Anh : lie

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が嘘をついたので、彼は怒った。
Kanojo ga uso o tsuita node, kare ha okotta.
Cô ấy đã nói dối, do vậy anh ấy mới tức giận

山田さんなら、嘘をつかないよ。
yamada san nara
uso wo tsuka nai yo
Nếu là anh Yamada thì không nói dối đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

enryo là gì?

oru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rusu là gì? Nghĩa của từ 留守 るす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook