từ điển nhật việt

erai là gì? Nghĩa của từ 偉い えらい trong tiếng Nhậterai là gì? Nghĩa của từ 偉い  えらい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu erai là gì? Nghĩa của từ 偉い えらい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 偉い

Cách đọc : えらい. Romaji : erai

Ý nghĩa tiếng việ t : vĩ đại

Ý nghĩa tiếng Anh : great, eminent

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は偉い学者です。
Kare ha erai gakusha desu.
Anh ấy là 1 học giả vĩđại

あの人は偉い研究者です。
ano hito ha erai kenkyuu mono desu
Người dó là nhà nghiên cứu vĩ đại.

Xem thêm :
Từ vựng : 書き方

Cách đọc : かきかた. Romaji : kakikata

Ý nghĩa tiếng việ t : cách viết

Ý nghĩa tiếng Anh : how to write, way of writing

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその漢字の書き方が分からない。
Kare ha sono kanji no kakikata ga wakara nai.
Anh ấy không biết cách viết chữ Kanji đó

彼の書き方は特別ですね。
kare no kakikata ha tokubetsu desu ne
Cách viết của anh ấy đặc biệt nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

taku là gì?

chi-zu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : erai là gì? Nghĩa của từ 偉い えらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook