từ điển nhật việt

shimaru là gì? Nghĩa của từ 閉まる しまる trong tiếng Nhậtshimaru là gì? Nghĩa của từ 閉まる  しまる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shimaru là gì? Nghĩa của từ 閉まる しまる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 閉まる

Cách đọc : しまる. Romaji : shimaru

Ý nghĩa tiếng việ t : đóng

Ý nghĩa tiếng Anh : be shut, be closed

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お店はもう閉まっていました。
O mise ha mou shimatte i mashi ta.
Cửa hàng đã đóng cửa mất rồi

今日好きなレストランがしまっています。
Kyou suki na resutoran ga shimatte i masu.
Hôm nay nhà hàng rồi ưa thích đóng cửa.

Xem thêm :
Từ vựng : 問題

Cách đọc : もんだい. Romaji : mondai

Ý nghĩa tiếng việ t : vấn đề, câu hỏi

Ý nghĩa tiếng Anh : problem, question

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問題はかなり易しいです。
Kono mondai ha kanari yasashii desu.
Vấn đề này khá dễ

この問題は簡単にできる。
Kono mondai ha kantan ni dekiru.
Vấn đề này có thể làm một cách dễ dàng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hitsuyou là gì?

motsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shimaru là gì? Nghĩa của từ 閉まる しまる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook