từ điển nhật việt

hajimete là gì? Nghĩa của từ 初めて はじめて trong tiếng Nhậthajimete  là gì? Nghĩa của từ 初めて  はじめて  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hajimete là gì? Nghĩa của từ 初めて はじめて trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 初めて

Cách đọc : はじめて . Romaji : hajimete

Ý nghĩa tiếng việ t : lần đầu

Ý nghĩa tiếng Anh : for the first time

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は寿司を初めて食べました。
Kanojo ha sushi o hajimete tabe mashi ta.
Cô ấy lần đầu tiên ăn gỏi cá

今度外国に行くのは初めてです。
Kondo gaikoku ni iku no ha hajimete desu.
Đi ra nước ngoài lần này là lần đầu tiên đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 変わる

Cách đọc : かわる. Romaji : kawaru

Ý nghĩa tiếng việ t : thay đổi

Ý nghĩa tiếng Anh : change, turn into

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信号が青に変わりました。
Shingou ga ao ni kawari mashi ta.
Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh rồi

ふるさとが変わりました。
Furusato ga kawari mashi ta.
Quê hương tôi đã thay đổi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mazu là gì?

shakai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hajimete là gì? Nghĩa của từ 初めて はじめて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook