từ điển nhật việt

shakai là gì? Nghĩa của từ 社会 しゃかい trong tiếng Nhậtshakai là gì? Nghĩa của từ 社会  しゃかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shakai là gì? Nghĩa của từ 社会 しゃかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 社会

Cách đọc : しゃかい. Romaji : shakai

Ý nghĩa tiếng việ t : xã hội

Ý nghĩa tiếng Anh : society

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは大きな社会問題になっている。
Kore ha ookina shakai mondai ni natte iru.
Đây là vấn đề xã hội lớn

理想社会を一緒に作りましょう。
Risou shakai wo issho ni tsukuri mashou.
Hãy cùng nhau gây dựng một xã hội lý tưởng.

Xem thêm :
Từ vựng : プログラム

Cách đọc : ぷろぐらむ. Romaji : puroguramu

Ý nghĩa tiếng việ t : chương trình

Ý nghĩa tiếng Anh : program booklet

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

受付でプログラムを受け取った。
Uketsuke de puroguramu o uketotta.
Tôi đã nhận được chương trình ở quầy tiếp tân

このプログラムが成功したと知らせられました。
Kono puroguramu ga seikou shi ta to shirase rare mashi ta.
Tôi được thông báo là chương trình này đã thành công.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chikara là gì?

konkai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shakai là gì? Nghĩa của từ 社会 しゃかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook