retsu là gì? Nghĩa của từ 列 れつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu retsu là gì? Nghĩa của từ 列 れつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 列
Cách đọc : れつ. Romaji : retsu
Ý nghĩa tiếng việ t : hàng, dãy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
店の前に長い列ができていたね。
Mise no mae ni nagai retsu ga deki te i ta ne.
Trước cửa hàng đã có 1 hàng dài người đứng xếp hàng
人々は列になった。
hitobito ha retsu ni natta
Người người xếp thành hàng.
Xem thêm :
Từ vựng : 腹
Cách đọc : はら. Romaji : hara
Ý nghĩa tiếng việ t : bụng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
腹が減って動けない。
Hara ga hette ugoke nai.
Bụng đói, không cử động nổi
腹がへってしまった。
hara ga hette shimatta
Bụng tôi đói rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
phuong-tien-truyen-thong-dai-chung là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : retsu là gì? Nghĩa của từ 列 れつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook