từ điển nhật việt

yokka là gì? Nghĩa của từ 四日 よっか trong tiếng Nhậtyokka là gì? Nghĩa của từ 四日  よっか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yokka là gì? Nghĩa của từ 四日 よっか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 四日

Cách đọc : よっか. Romaji : yokka

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày mồng 4

Ý nghĩa tiếng Anh : four days, fourth of the month

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新学期は来月の四日からです。
Shin gakki ha raigetsu no yokka kara desu.
Kì học mới sẽ bắt đầu từ ngày mồng 4 của tháng sau

試験日は来月の四日です。
Shiken bi ha raigetsu no yokka desu.
Ngày thi là mùng bốn tháng sau.

Xem thêm :
Từ vựng : 夜

Cách đọc : よる. Romaji : yoru

Ý nghĩa tiếng việ t : tối

Ý nghĩa tiếng Anh : night (from sunset to sunrise)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夜のニュースを見ましたか。
Yoru no nyu-su o mi mashi ta ka.
Bạn đã xem bản tin tối chưa?

今夜は静かですね。
Konya ha shizuka desu ne.
Tối nay yên tĩnh nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

rainen là gì?

roku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yokka là gì? Nghĩa của từ 四日 よっか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook