từ điển nhật việt

chikara là gì? Nghĩa của từ 力 ちから trong tiếng Nhậtchikara là gì? Nghĩa của từ 力  ちから trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chikara là gì? Nghĩa của từ 力 ちから trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 力

Cách đọc : ちから. Romaji : chikara

Ý nghĩa tiếng việ t : thể lực

Ý nghĩa tiếng Anh : strength, power

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お相撲さんは、みんな力持ちだ。
O sumou san ha, minna chikaramochi da.
Tất cả các sumo đều có thể lực khỏe

彼女は力がある子だ。
Kanojo ha chikara ga aru ko da.
Cô ấy là đứa bé có thể lực.

Xem thêm :
Từ vựng : 今回

Cách đọc : こんかい. Romaji : konkai

Ý nghĩa tiếng việ t : lần này

Ý nghĩa tiếng Anh : this time

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まあ今回は許してあげよう。
Maa konkai ha yurushi te ageyo u.
Được, tôi sẽ tha lỗi cho bạn lần này

今回私の代わりに山田さんは客に会います。
Konkai watashi no kawari ni yamada san ha kyaku ni ai masu.
Lần này anh Yamada đến gặp khách thay tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yotei là gì?

mama là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chikara là gì? Nghĩa của từ 力 ちから trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook