từ điển nhật việt

osoi là gì? Nghĩa của từ 遅い おそい trong tiếng Nhậtosoi là gì? Nghĩa của từ 遅い  おそい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu osoi là gì? Nghĩa của từ 遅い おそい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 遅い

Cách đọc : おそい. Romaji : osoi

Ý nghĩa tiếng việ t : chậm, muộn

Ý nghĩa tiếng Anh : slow, late

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

前の車はとても遅い。
Mae no kuruma ha totemo osoi.
Chiếc xe đằng trước lái rất chậm

今は何も遅かった。
Ima ha nanimo osokatta.
Bây giờ, dù là cái gì thì cũng muộn rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 首

Cách đọc : くび. Romaji : kubi

Ý nghĩa tiếng việ t : cổ

Ý nghĩa tiếng Anh : neck

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

きりんの首は長い。
Kirin no kubi ha nagai.
Cổ của hươu cao cổ dài

車にぶつかれて、首が折った。
Kuruma ni butsukarete, kubi ga otta.
Bị xe đâm nên gãy cổ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hayai là gì?

ishoni là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : osoi là gì? Nghĩa của từ 遅い おそい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook