từ điển nhật việt

hayai là gì? Nghĩa của từ 早い はやい trong tiếng Nhậthayai là gì? Nghĩa của từ 早い  はやい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hayai là gì? Nghĩa của từ 早い はやい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 早い

Cách đọc : はやい. Romaji : hayai

Ý nghĩa tiếng việ t : nhanh, sớm

Ý nghĩa tiếng Anh : early

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まだ学校へ行くには早い時間です。
Mada gakkou he iku ni hayai jikan desu.
Vẫn còn sớm để đi tới trường

彼女は早く走っている。
Kanojo ha hayaku hashitteiru.
Cô ấy chạy nhanh.

Xem thêm :
Từ vựng : どれ

Cách đọc : どれ. Romaji : dore

Ý nghĩa tiếng việ t : cái nào

Ý nghĩa tiếng Anh : what, which

Từ loại : Từ để hỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この中でどれが好きですか。
Kono naka de dore ga suki desuka.
Trong tất cả cái này bạn thích cái nào?

どれがあなたのペンですか。
Dore ga anata no pen desuka.
Đâu là bút của bạn?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

utsukushii là gì?

itsumo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hayai là gì? Nghĩa của từ 早い はやい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook