mitsukaru là gì? Nghĩa của từ 見つかる みつかる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mitsukaru là gì? Nghĩa của từ 見つかる みつかる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 見つかる
Cách đọc : みつかる. Romaji : mitsukaru
Ý nghĩa tiếng việ t : được tìm thấy
Ý nghĩa tiếng Anh : be found, be caught
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パスポートが見つからない。
Pasupo-to ga mitsukara nai.
Tôi không tìm được cái hộ chiếu đâu
本が見つかりました。
Hon ga mitsukari mashi ta.
Tôi đã tìm thấy sách.
Xem thêm :
Từ vựng : 休む
Cách đọc : やすむ. Romaji : yasumu
Ý nghĩa tiếng việ t : nghỉ ngơi
Ý nghĩa tiếng Anh : take a rest, take a break
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そこでしばらく休んでいます。
Sokode shibaraku yasun de i masu.
Anh ấy đang nghỉ ngơi ở đó khoảng một lúc rồi
今からゆっくりと休まれます。
Ima kara yukkuri to yasumare masu.
Từ bây giờ có thể nghỉ ngơi thư thả.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mitsukaru là gì? Nghĩa của từ 見つかる みつかる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook