từ điển nhật việt

shitsurei là gì? Nghĩa của từ 失礼 しつれい trong tiếng Nhậtshitsurei là gì? Nghĩa của từ 失礼  しつれい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shitsurei là gì? Nghĩa của từ 失礼 しつれい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 失礼

Cách đọc : しつれい. Romaji : shitsurei

Ý nghĩa tiếng việ t : xin thất lễ

Ý nghĩa tiếng Anh : rudeness, to excuse oneself

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ではそろそろ失礼します。
Deha sorosoro shitsurei shi masu.
Vậy đã đến lúc tôi phải xin phép (đi về)

今度お失礼いしました。
kondoh shitsurei i shi mashi ta
Tôi xin thất lễ lần này.

Xem thêm :
Từ vựng : 洗濯機

Cách đọc : せんたくき. Romaji : sentakuki

Ý nghĩa tiếng việ t : máy giặt

Ý nghĩa tiếng Anh : washing machine, washer

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい洗濯機を買いました。
Atarashii sentaku ki o kai mashi ta.
Tôi đã mua chiếc máy giặt mới

洗濯機に洗濯物をつめる。
sentaku ki ni sentaku mono wo tsumeru
Tôi chất đồ giặt vào máy giặt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

toufu là gì?

hirune là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shitsurei là gì? Nghĩa của từ 失礼 しつれい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook