từ điển nhật việt

hirune là gì? Nghĩa của từ 昼寝 ひるね trong tiếng Nhậthirune là gì? Nghĩa của từ 昼寝  ひるね trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hirune là gì? Nghĩa của từ 昼寝 ひるね trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 昼寝

Cách đọc : ひるね. Romaji : hirune

Ý nghĩa tiếng việ t : ngủ trưa

Ý nghĩa tiếng Anh : nap

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の子供は毎日昼寝をします。
Watashi no kodomo ha mainichi hirune o shi masu.
Bọn trẻ nhà tôi ngủ trưa mỗi ngày

毎日昼ねを30分ぐらいしたほうがいい。
mainichi hiru ne wo
bu gurai shi ta hou ga ii
Mỗi ngày nên ngủ khoảng 30 phút là tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 不便

Cách đọc : ふべん. Romaji : fuben

Ý nghĩa tiếng việ t : bất tiện

Ý nghĩa tiếng Anh : inconvenient

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の家は駅から遠くて不便です。
Watashi no ie ha eki kara tooku te fuben desu.
Nhà tôi ở xa ga, bất tiện

ここから駅まで歩くのはちょっと不便ですね。
koko kara eki made aruku no ha chotto fuben desu ne
Từ đây đi bộ đến nhà ga thì hơi bất tiện nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

miruku là gì?

mukougawa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hirune là gì? Nghĩa của từ 昼寝 ひるね trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook