từ điển nhật việt

miruku là gì? Nghĩa của từ ミルク ミルク trong tiếng Nhậtmiruku là gì? Nghĩa của từ ミルク  ミルク trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu miruku là gì? Nghĩa của từ ミルク ミルク trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ミルク

Cách đọc : ミルク. Romaji : miruku

Ý nghĩa tiếng việ t : sữa

Ý nghĩa tiếng Anh : milk (loan word)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

赤ちゃんにミルクをあげた。
Akachan ni miruku o age ta.
Tôi đã cho đứa trẻ sữa

毎日ミルクを一杯飲んでる。
mainichi miruku wo ippai non deru
Mỗi ngày tôi đều uống một cốc sữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 向こう側

Cách đọc : むこうがわ. Romaji : mukougawa

Ý nghĩa tiếng việ t : phía bên kia

Ý nghĩa tiếng Anh : other side

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の家は川の向こう側にあります。
Watashi no ie ha kawa no mukou gawa ni ari masu.
Nhà của tôi ở phía kia dòng sông

向こうからある人が行って来る。
mukou kara aru hito ga okonatu te kuru
Có người đang đi từ phía bên kia lại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oku là gì?

orei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : miruku là gì? Nghĩa của từ ミルク ミルク trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook