yukkuri là gì? Nghĩa của từ ゆっくり ゆっくり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yukkuri là gì? Nghĩa của từ ゆっくり ゆっくり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ゆっくり
Cách đọc : ゆっくり. Romaji : yukkuri
Ý nghĩa tiếng việ t : chậm
Ý nghĩa tiếng Anh : slowly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もっとゆっくり話してください。
Motto yukkuri hanashi te kudasai.
Hãy nói chậm hơn một chút nữa
今はまだ早いので、ゆっくりください。
Ima ha mada hayai node, yukkuri kudasai.
Bây giờ vẫn sớm nên hãy thong thả đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 六つ
Cách đọc : むっつ. Romaji : muttsu
Ý nghĩa tiếng việ t : sáu cái
Ý nghĩa tiếng Anh : six (things)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
息子は六つになりました。
Musuko ha muttsu ni nari mashi ta.
Con trai tôi đã 6 tuổi rồi
みかんを六つ食べました。
Mikan o muttsu tabe mashi ta.
Tôi đã ăn 6 quả quýt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yukkuri là gì? Nghĩa của từ ゆっくり ゆっくり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook