từ điển nhật việt

motsu là gì? Nghĩa của từ 持つ もつ trong tiếng Nhậtmotsu là gì? Nghĩa của từ 持つ  もつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu motsu là gì? Nghĩa của từ 持つ もつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 持つ

Cách đọc : もつ. Romaji : motsu

Ý nghĩa tiếng việ t : cầm, nắm, có

Ý nghĩa tiếng Anh : have, possess

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は車を持っています。
Watashi ha kuruma wo motte imasu.
Tôi có một chiếc xe ô tô

田中さんのパソコンを持ちます。
Tanaka san no pasokon wo mochimasu.
Tôi cầm máy tính của anh Tanaka

Xem thêm :
Từ vựng : 買う

Cách đọc : かう. Romaji : kau

Ý nghĩa tiếng việ t : mua

Ý nghĩa tiếng Anh : buy

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

郵便局で切手を買いました。
Yuubinkyoku de kitte wo kaimashita.
Tôi đã mua tem ở bưu điện

雑誌を買いたいです。
Zasshi wo kaitai desu.
Tôi muốn mua tạp chí.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jikan là gì?

shiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : motsu là gì? Nghĩa của từ 持つ もつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook