shiru là gì? Nghĩa của từ 知る しる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiru là gì? Nghĩa của từ 知る しる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 知る
Cách đọc : しる. Romaji : shiru
Ý nghĩa tiếng việ t : biết
Ý nghĩa tiếng Anh : know
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
誰もその話を知らない。
Dare mo sono hanashi wo shiranai.
Không ai biết câu chuyện này
君のことをとても知りたいです。
Kimi no koto wo totemo shiritai desu.
Tôi rất muốn biết về bạn.
Xem thêm :
Từ vựng : 同じ
Cách đọc : おなじ. Romaji : onaji
Ý nghĩa tiếng việ t : giống nhau
Ý nghĩa tiếng Anh : same, identical
Từ loại : trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
いとこと私は同じ年です。
Itoko to watashi ha onaji toshi desu.
Tôi và anh họ bằng tuổi nhau
同じロマジですが、意味が違います。
Onaji romaji desu ga, imi ga chigaimsu.
Giống phiên âm Romaji nhưng ý nghĩa thì khác nhau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shiru là gì? Nghĩa của từ 知る しる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook