từ điển nhật việt

hassha là gì? Nghĩa của từ 発車 はっしゃ trong tiếng Nhậthassha là gì? Nghĩa của từ 発車  はっしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hassha là gì? Nghĩa của từ 発車 はっしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 発車

Cách đọc : はっしゃ. Romaji : hassha

Ý nghĩa tiếng việ t : khởi hành

Ý nghĩa tiếng Anh : departure (of a vehicle)

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バスが発車します。
Basu ga hassha shi masu.
Xe bus đã khởi hành

8時になったら、発車しましょう。
hachi ji ni nattara
hassha shi masho u
Nếu đến 8 giờ thì hãy khởi hành thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : バレーボール

Cách đọc : バレーボール. Romaji : bare-ho-ru

Ý nghĩa tiếng việ t : bóng chuyền

Ý nghĩa tiếng Anh : volleyball

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹はバレーボールが得意です。
Imouto ha bareboru ga tokui desu.
Em gái tôi giỏi bóng chuyền

バレーボールがしにくい。
bareboru ga shi nikui
Bóng chuyền khó chơi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

okazu là gì?

karenda- là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hassha là gì? Nghĩa của từ 発車 はっしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook