hen là gì? Nghĩa của từ 変 へん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hen là gì? Nghĩa của từ 変 へん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 変
Cách đọc : へん. Romaji : hen
Ý nghĩa tiếng việ t : kỳlạ
Ý nghĩa tiếng Anh : strange, weird
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
変な音が聞こえます。
Hen na oto ga kikoe masu.
tôi đã nghe thấy tiếng lạ
変なにおいがしますね。
hen na nioi ga shi masu ne
Có mùi lạ nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 一生懸命
Cách đọc : いっしょうけんめい. Romaji : isshoukenmei
Ý nghĩa tiếng việ t : chăm chỉ
Ý nghĩa tiếng Anh : hard-working, doing one’s best
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は毎日一生懸命働いている。
Kare ha mainichi isshoukenmei hatarai te iru.
Anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày
一所懸命勉強しましょう。
isshokemmei benkyou shi masho u
Hãy cùng học hành chăm chỉ thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hen là gì? Nghĩa của từ 変 へん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook