từ điển nhật việt

fushigi là gì? Nghĩa của từ 不思議 ふしぎ trong tiếng Nhậtfushigi là gì? Nghĩa của từ 不思議  ふしぎ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fushigi là gì? Nghĩa của từ 不思議 ふしぎ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 不思議

Cách đọc : ふしぎ. Romaji : fushigi

Ý nghĩa tiếng việ t : đáng ngờ

Ý nghĩa tiếng Anh : mystery, wonder

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それはとても不思議な話だね。
Sore ha totemo fushigi na hanashi da ne.
Đó là 1 cậu chuyện đáng ngờ, kỳ lạ

あなたの言ったことは不思議ですね。
Anata no itta koto ha fushigi desu ne.
Điều mà cậu nói thì kỳ lạ nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 決して

Cách đọc : けっして. Romaji : kesshite

Ý nghĩa tiếng việ t : nhất quyết không

Ý nghĩa tiếng Anh : never, by no means

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このことを決して忘れないでください。
Kono koto o kesshite wasure nai de kudasai.
Đừng bao giờ quên chuyện này

彼に決して話しません。
Kare ni kesshite hanashimasen.
Anh ấy nhất quyết không nói.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shippai là gì?

ban là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fushigi là gì? Nghĩa của từ 不思議 ふしぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook