từ điển nhật việt

shippai là gì? Nghĩa của từ 失敗 しっぱい trong tiếng Nhậtshippai là gì? Nghĩa của từ 失敗  しっぱい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shippai là gì? Nghĩa của từ 失敗 しっぱい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 失敗

Cách đọc : しっぱい. Romaji : shippai

Ý nghĩa tiếng việ t : thất bại

Ý nghĩa tiếng Anh : failure, mistake

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一度の失敗であきらめてはいけないよ。
Ichi do no shippai de akirame te ha ike nai yo.
Không được bỏ cuộc vì 1 lần thất bại

今度小さいミスで失敗しました。
Kondou chisaii misde de shippaishimashita.
Do một lỗi nhỏ mà lần này tôi đã thất bại.

Xem thêm :
Từ vựng : 番

Cách đọc : ばん. Romaji : ban

Ý nghĩa tiếng việ t : lượt, đến lượt

Ý nghĩa tiếng Anh : one’s turn, watch

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は私が皿を洗う番ですね。
Kyou ha watashi ga sara o arau ban desu ne.
hôm nay tới phiên tớ rửa chén nhỉ

次は山田さんの番です。
Tsugi ha Yamada san no ban desu.
Tiếp theo là lượt của anh Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

deau là gì?

nayamu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shippai là gì? Nghĩa của từ 失敗 しっぱい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook