từ điển nhật việt

reinkoto là gì? Nghĩa của từ レインコート レインコート trong tiếng Nhậtreinkoto là gì? Nghĩa của từ レインコート  レインコート  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu reinkoto là gì? Nghĩa của từ レインコート レインコート trong tiếng Nhật.

Từ vựng : レインコート

Cách đọc : レインコート . Romaji : reinkoto

Ý nghĩa tiếng việ t : áo mưa

Ý nghĩa tiếng Anh : raincoat

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雨なのでレインコートを着ました。
Ame na node reinkoto o ki mashi ta.
Vì trời mưa nên tôi đã mặc áo nưa

外は雨なのでレインコートを着てください。
Soto ha ame nanode reinko-to wo kitekudasai.
Ngoài trời đang mưa nên hãy mặc áo mưa.

Xem thêm :
Từ vựng : アイス

Cách đọc : アイス . Romaji : aisu

Ý nghĩa tiếng việ t : kem

Ý nghĩa tiếng Anh : ice cream (for short)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暑いのでアイスを食べました。
Atsui node aisu o tabe mashi ta.
Vì trời nóng nên tôi đã ăn kem

今体が弱いのでアイスをたべないでください。
Ima karada ga yowai node aisu wo tabenai dekudasai.
Bây giờ cơ thể yếu nên không nên ăn kem.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shiokarai là gì?

serote-pu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : reinkoto là gì? Nghĩa của từ レインコート レインコート trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook