từ điển nhật việt

sakai là gì? Nghĩa của từ 境 さかい trong tiếng Nhậtsakai là gì? Nghĩa của từ 境  さかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakai là gì? Nghĩa của từ 境 さかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 境

Cách đọc : さかい. Romaji : sakai

Ý nghĩa tiếng việ t : ranh giới, biên giới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

二つの市の境に川が流れているの。
futatsu no ichi no sakai ni kawa ga nagare te iru no
ranh giới giữa 2 thành phố có con sông chảy qua

国の境を乗り越えるなんてだめです。
kuni no sakai wo norikoeru nante dame desu
Không được vượt qua biên giới quốc gia.

Xem thêm :
Từ vựng : 湿度

Cách đọc : しつど. Romaji : shitsudo

Ý nghĩa tiếng việ t : độ ẩm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本の夏は湿度が高いです。
nihon no natsu ha shitsudo ga takai desu
vào mùa hè ở nhật độ ẩm thường rất cao

湿度を計った。
shitsudo wo hakatta
Tôi đã đo độ ẩm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xuat-hien là gì?

bai-giang-bai-noi-chuyen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakai là gì? Nghĩa của từ 境 さかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook