sakugen là gì? Nghĩa của từ 削減 さくげん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakugen là gì? Nghĩa của từ 削減 さくげん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 削減
Cách đọc : さくげん. Romaji : sakugen
Ý nghĩa tiếng việ t : sự cắt giảm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
福祉予算は削減されないことに決まったのよ。
fukushi yosan ha sakugen sa re nai koto ni kimatta no yo
Dự toán cho phúc lợi đã được phê duyệt là không cắt giảm
無駄な紙を削減する。
muda na kami wo sakugen suru
Tôi đã cắt giảm giấy dư thừa.
Xem thêm :
Từ vựng : 贅沢
Cách đọc : ぜいたく. Romaji : zeitaku
Ý nghĩa tiếng việ t : xa xỉ, xa hoa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は一生贅沢に暮らしたんだ。
kanojo ha isshou zeitaku ni kurashi ta n da
Cô ấy đã sống một đời xa hoa
贅沢な生活をすごしている。
zeitaku na seikatsu wo sugoshi te iru
Tôi đang sống cuộc sống xa hoa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sakugen là gì? Nghĩa của từ 削減 さくげん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook