từ điển việt nhật

sau đó, từ sau khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó, từ sau khisau đó, từ sau khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó, từ sau khi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sau đó, từ sau khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó, từ sau khi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó, từ sau khi:

Trong tiếng Nhật sau đó, từ sau khi có nghĩa là : 以後 . Cách đọc : いご. Romaji : igo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

すみません、以後気を付けます。
sumimasen igo ki wo tsuke masu
Xin lỗi, từ giờ trở đi tôi sẽ cẩn thận

以後このミスを直します。
igo kono misu wo naoshi masu
Từ bây giờ tôi sẽ sửa những lỗi này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi quanh:

Trong tiếng Nhật đi quanh có nghĩa là : 巡る . Cách đọc : めぐる. Romaji : meguru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日から温泉を巡る旅に出ます。
ashita kara onsen wo meguru tabi ni de masu
Từ mai tôi sẽ đi du lịch quanh suối nước nóng

彼は日本を巡っていきました。
kare ha nihon wo megutte iki mashi ta
Anh ấy đã đi vòng quanh Nhật Bản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thu hoạch tiếng Nhật là gì?

ghét, không thích tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sau đó, từ sau khi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó, từ sau khi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook