từ điển nhật việt

seinou là gì? Nghĩa của từ 性能 せいのう trong tiếng Nhậtseinou là gì? Nghĩa của từ 性能  せいのう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seinou là gì? Nghĩa của từ 性能 せいのう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 性能

Cách đọc : せいのう. Romaji : seinou

Ý nghĩa tiếng việ t : tính năng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今度のパソコンは性能がすごく良い。
Kondo no pasokon ha seinou ga sugoku yoi.
Máy tính lần này có tính năng rất tốt

この機械は優越な性能があります。
kono kikai ha yuuetsu na seinou ga ari masu
Cái máy này có tính năng ưu việt.

Xem thêm :
Từ vựng : 大いに

Cách đọc : おおいに. Romaji : ooini

Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大いに学び、大いに遊びなさい。
Ooini manabi, ooini asobinasai.
Hãy học thật nhiều và chơi cũng thật nhiều

大いに食べてください。
Ooi ni tabe te kudasai
Hãy ăn nhiều vào.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

loi-cuon-nguoi-khac-gioi là gì?

mon-trang-mieng là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seinou là gì? Nghĩa của từ 性能 せいのう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook