từ điển nhật việt

shiken là gì? Nghĩa của từ 試験 しけん trong tiếng Nhậtshiken là gì? Nghĩa của từ 試験  しけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiken là gì? Nghĩa của từ 試験 しけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 試験

Cách đọc : しけん. Romaji : shiken

Ý nghĩa tiếng việ t : kì thi

Ý nghĩa tiếng Anh : exam

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は採用試験に合格した。
Kare ha saiyou shiken ni goukaku shi ta.
Anh ấy đã vượt qua kì thi tuyển dụng

試験に不合格だった。
Shiken ni fugoukaku datta.
Tôi đã trượt kỳ thi.

Xem thêm :
Từ vựng : 合格

Cách đọc : ごうかく. Romaji : goukaku

Ý nghĩa tiếng việ t : đỗ, vượt qua

Ý nghĩa tiếng Anh : pass an examination

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はトップの成績で合格しました。
Kare ha toppu no seiseki de goukaku shi mashi ta.
Anh ấy đã đỗ với thành tích đứng đầu

日本語能力試験にN2を合格した。
Nihongo nouryoku shiken ni N2 o goukaku shi ta.
Tôi đã đỗ N2 trong kỳ thi năng lực Nhật ngữ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

suugaku là gì?

suuji là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shiken là gì? Nghĩa của từ 試験 しけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook