từ điển nhật việt

kurushii là gì? Nghĩa của từ 苦しい くるしい trong tiếng Nhậtkurushii là gì? Nghĩa của từ 苦しい  くるしい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kurushii là gì? Nghĩa của từ 苦しい くるしい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 苦しい

Cách đọc : くるしい. Romaji : kurushii

Ý nghĩa tiếng việ t : khổ đau

Ý nghĩa tiếng Anh : painful, agonizing

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

食べ過ぎておなかが苦しい。
Tabesugi te onaka ga kurushii.
ăn quá nhiều bụng sẽ đau

人間は苦しいことがたくさんある。
Ningen ha kurushii koto ga takusan aru.
Con người có nhiều điều khổ đau.

Xem thêm :
Từ vựng : 細かい

Cách đọc : こまかい. Romaji : komakai

Ý nghĩa tiếng việ t : chi tiết

Ý nghĩa tiếng Anh : minute, fine

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は細かいことにうるさい。
Kanojo ha komakai koto ni urusai.
Cô ấy làm ầm lên với việc nhỏ nhặt

細かいことを知りたくない。
Komakai koto wo shiri takunai.
Tôi không muốn biết chi tiết.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shizuka là gì?

kenkou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kurushii là gì? Nghĩa của từ 苦しい くるしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook