shiraberu là gì? Nghĩa của từ 調べる しらべる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiraberu là gì? Nghĩa của từ 調べる しらべる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 調べる
Cách đọc : しらべる. Romaji : shiraberu
Ý nghĩa tiếng việ t : điều tra, kiểm tra
Ý nghĩa tiếng Anh : investigate, check
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この単語の意味を辞書で調べましょう。
Kono tango no imi wo jisho de shirabe masho u.
Hãy cùng kiểm tra ý nghĩa của câu này bằng từ điển nào
資料を調べてください。
Shiryou wo shirabe te kudasai.
Hãy tra tài liệu đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 事故
Cách đọc : じこ. Romaji : jiko
Ý nghĩa tiếng việ t : tai nạn, sự cố
Ý nghĩa tiếng Anh : accident, trouble
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今朝、事故で電車が止まりました。
Kesa, jiko de densha ga tomari mashi ta.
Sáng nay, xe điện phải dừng lại vì có tai nạn
事故で親がなくなった。
Jiko de oya ga nakunatta.
Bố mẹ tôi đã mất trong tai nạn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shiraberu là gì? Nghĩa của từ 調べる しらべる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook