từ điển nhật việt

shishutsu là gì? Nghĩa của từ 支出 ししゅつ trong tiếng Nhậtshishutsu là gì? Nghĩa của từ 支出  ししゅつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shishutsu là gì? Nghĩa của từ 支出 ししゅつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 支出

Cách đọc : ししゅつ. Romaji : shishutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : chi ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今月のわが家の支出は15万円です。
kongetsu no wagaya no shishutsu ha 15 man en desu
Chi tiêu của nhà ta tháng này là 15 vạn yên

今度の支出はいくらですか。
kondo no shishutsu ha ikura desu ka
Tiền chi ra lần này là bao nhiêu?

Xem thêm :
Từ vựng : まさか

Cách đọc : まさか. Romaji : masaka

Ý nghĩa tiếng việ t : chắc chắn rằng..không

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まさか車が当たるとは思わなかった。
masaka kuruma ga ataru to ha omowa nakatta
Không thể ngờ rằng ô tô đâm trúng

まさか彼は犯人か。
masaka kare ha hannin ka
Chẳng lẽ anh ta là hung thủ?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

voi-vang-hoang-hot là gì?

trong-cac-khu-vuc-do-thi-cua-Tokyo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shishutsu là gì? Nghĩa của từ 支出 ししゅつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook