từ điển nhật việt

kaifuku là gì? Nghĩa của từ 回復 かいふく trong tiếng Nhậtkaifuku là gì? Nghĩa của từ 回復  かいふく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaifuku là gì? Nghĩa của từ 回復 かいふく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 回復

Cách đọc : かいふく. Romaji : kaifuku

Ý nghĩa tiếng việ t : phục hồi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

体がすっかり回復した。
karada ga sukkari kaifuku shi ta
Cơ thể đã phục hồi hoàn toàn

父はだんだん回復している。
chichi ha dandan kaifuku shi te iru
Bố tôi đang dần dần hồi phục.

Xem thêm :
Từ vựng : 適用

Cách đọc : てきよう. Romaji : tekiyou

Ý nghĩa tiếng việ t : áp dụng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この場合、保険が適用されますか。
kono baai hoken ga tekiyou sa re masu ka
Trong trường hợp này, bảo hiểm có được áp dụng không ạ

あの仮説は現実に適用される。
ano kasetsu ha genjitsu ni tekiyou sa reru
Giả thuyết đó sẽ được áp dụng vào hiện thực.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tap-the là gì?

tinh-hinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaifuku là gì? Nghĩa của từ 回復 かいふく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook