từ điển nhật việt

shita là gì? Nghĩa của từ 下 した trong tiếng Nhậtshita là gì? Nghĩa của từ 下  した trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shita là gì? Nghĩa của từ 下 した trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 下

Cách đọc : した. Romaji : shita

Ý nghĩa tiếng việ t : bên dưới

Ý nghĩa tiếng Anh : under, below

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

エレベーターで下に降りましょう。
Erebe-ta- de shita ni ori masho u.
Cùng đi xuống dưới thang máy nào

テーブルの下に汚い服がたくさんあります。
Te-buru no shita ni kitanai fuku ga takusan ari masu.
Dưới gầm bàn có nhiều quần áo bẩn.

Xem thêm :
Từ vựng : 大丈夫

Cách đọc : だいじょうぶ. Romaji : daijoubu

Ý nghĩa tiếng việ t : không sao

Ý nghĩa tiếng Anh : all right, OK

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大丈夫ですか。
Daijoubu desu ka.
Bạn ổn chứ?

僕は大丈夫ですが、彼女は傷つけられました。
Boku ha daijoubu desu ga, kanojo ha kizutsuke rare mashi ta.
Tôi thì không sao nhưng cô ấy đã bị làm thương.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

otona là gì?

dasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shita là gì? Nghĩa của từ 下 した trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook